MỘT SỐ LƯU Ý VỀ TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH HỌC TẬP HỌC KỲ 1/2020-2021 | ||
CHO TÂN SINH VIÊN CHÍNH QUY CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ KHÓA TUYỂN 2020
|
||
STT | Ngày | Nội dung thực hiện |
1 | ngày 10/10/2020 và sáng 11/10/2020 | Các Khoa tổ chức sinh hoạt và giới thiệu ngành học cho sinh viên theo lịch. Ngoài ra các ngành Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin sẽ giới thiệu về chương trình cử nhân tài năng cho sinh viên. |
2 | 15g00, ngày 10/10/2020 | Xem lịch thi chi tiết Anh văn đầu khóa trên website trường: //gymadom.com/daotao, chọn mục Thông báo, chọn file: “Xem danh sách thi tiếng Anh văn đầu khóa – Khóa 2020″ |
3 | từ 12giờ 50, 11/10/2020 | Dự thi Anh văn đầu khóa (theo ca thi trong danh sách thi). |
4 | 17g00, ngày 11/10/2020 | Xem thời khóa biểu cá nhân trên Portal: //portal.gymadom.com (trong Kết quả ĐKHP) |
5 | 12/10/2020 | Bắt đầu HK1/2020-2021 |
6 | 9g00 ngày 16/10/2020 | – Xem kết quả thi Anh văn đầu khóa trên website trường – Xem thời khóa biểu học phần Anh văn trên Portal: //portal.gymadom.com (trong Kết quả ĐKHP) |
7 | 16/10-17/10/2020 | – Đăng ký học phần Tin học cơ sở trên Portal trường (các ngành Sinh, CNSH, Địa chất, KT Địa chất, Hải dương, Hóa, Kỹ thuật hạt nhân, Toán, CN vật liệu, Vật lý y khoa ) theo thông báo chi tiết trên website trường: //.gymadom.com |
8 | 17/10 -18/10/2020 | Phổ biến các quy chế, nội quy trong nhà trường |
9 | 19/10/2020 | Bắt đầu HK1/2020-2021 các môn Anh văn, Tin học cơ sở |
10 | Trong hai tuần lễ đầu kể từ ngày 12/10/2020 | – SV phải thường xuyên theo dõi thông báo trên //gymadom.com/daotao. – SV theo dõi thời khóa biểu trên Portal để nắm thông tin trong trường hợp đổi TKB. – SV các lớp chương trình đặc biệt gồm Tiên tiến, Chất lượng cao, Việt – Pháp: xem TKB học trên website Khoa |
* Giờ của các tiết học tại Linh Trung | * Giờ của các tiết học tại 227 Nguyễn Văn Cừ | |||||
Tiết bắt đầu | Giờ bắt đầu | Buổi | Buổi sáng | Buổi chiều | Buổi tối | |
1 | 7 giờ 30 | Sáng | Tiết 1 : 6g40-7g30 | Tiết 7 : 12g30-13g20 | Tiết 13 :18g00-18g50 | |
2 | 8 giờ 20 | Sáng | Tiết 2 : 7g30-8g20 | Tiết 8 : 13g20-14g10 | Tiết 14: 18g50-19g40 | |
3 | 9 giờ 20 | Sáng | Tiết 3 : 8g30-9g20 | Tiết 9 : 14g20-15g10 | Tiết 15: 19g40-20g30 | |
3,5 | 9 giờ 45 | Sáng | Tiết 4 : 9g20-10g10 | Tiết 10: 15g10-16g00 | ||
4 | 10 giờ 10 | Sáng | Tiết 5 : 10g20-11g10 | Tiết 11: 16g10-17g00 | ||
5 | 11 giờ 10 | Sáng | Tiết 6 : 11g10-12g00 | Tiết 12: 17g00-17g50 | ||
6 | 12 giờ 30 | Chiều | ||||
7 | 13 giờ 20 | Chiều | ||||
8 | 14 giờ 20 | Chiều | ||||
8,5 | 14 giờ 45 | Chiều | ||||
9 | 15 giờ 10 | Chiều | ||||
10 | 16 giờ 10 | Chiều |