ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN __________________ Số: 350/TB-KHTN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________ Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
THÔNG BÁO
Kết quả chính thức học bổng khuyến khích học tập học kỳ 2 năm học 2022-2023
_________________________
Trường Đại học Khoa học tự nhiên thông báo danh sách sinh viên các Khóa 2019, 2020, 2021 và 2022 chính thức được cấp Học bổng khuyến khích học tập học kỳ 2/2022-2023 và điểm chuẩn cấp học bổng như sau:
1. Mức điểm tối thiểu và số suất học bổng được cấp trong học kỳ HK2/22-23:
Ngành |
Khóa 2019 |
Khóa 2020 | Khóa 2021 |
Khóa 2022 |
Tổng số suất |
Ghi chú |
Toán học |
9.5 |
9.04 | 8.79 |
8.6 |
40 |
K2019 chỉ xét đến HB loại xuất sắc K2020, 2021, 2022 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Công nghệ Thông tin |
9.0 |
9.15 | 9.22 |
9.33 |
71 |
K2020, 2021, 2022 chỉ xét đến HB loại xuất sắc K2019 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Vật lý |
9.0 |
8.82 | 8.46 |
8.47 |
26 |
K2019 chỉ xét đến HB loại xuất sắc K2020, 2021, 2022 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Hóa học |
9.02 |
8.88 | 8.32 |
8.93 |
44 |
Chỉ xét đến HB loại giỏi |
Sinh học |
8.81 |
8.54 | 8.27 |
7.66 |
28 |
K2019, 2020, 2021 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Địa chất |
9.7 |
8.6 | 9.01 |
|
3 |
K2019, 2021 chỉ xét đến HB loại xuất sắc K2020 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Khoa học Môi trường |
9.2 |
8.76 | 8.34 |
8.17 |
13 |
K2019 chỉ xét đến HB loại xuất sắc K2020, 2021, 2022 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Công nghệ Sinh học |
9.0 |
8.83 | 8.77 |
8.8 |
38 |
Chỉ xét đến HB loại giỏi |
Khoa học Vật liệu |
10 |
8.47 | 9.02 |
7.46 |
16 |
K2019 chỉ xét đến HB loại xuất sắc K2020, 2021 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Điện tử Viễn thông |
8.98 |
8.88 | 8.9 |
8.82 |
39 |
Chỉ xét đến HB loại giỏi |
Hải dương học |
9.6 |
8.68 | 7.81 | 7.5 |
4 |
K2019 chỉ xét đến HB loại xuất sắc K2020 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Công nghệ Môi trường |
9.6 |
8.26 | 8.64 |
7.43 |
13 |
K2019 chỉ xét đến HB loại xuất sắc K2020, 2021 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Kỹ thuật Hạt nhân |
|
8.9 | 9.03 | 8.64 | 5 |
K2021 chỉ xét đến HB loại xuất sắc K2022 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Công nghệ Vật liệu |
9.31 | 8.56 |
7.62 |
8 |
K2020, 2021 chỉ xét đến HB loại giỏi |
|
Vật lý Y khoa | 8.66 | 9.05 | 8.75 | 7 | Chỉ xét đến HB loại giỏi | |
Kỹ thuật Địa chất | 8.86 | 8.46 | 7.4 | 3 | K2020, 2021 chỉ xét đến HB loại giỏi | |
Khoa học dữ liệu | 9.5 | 9.5 | 9.02 | 12 |
K2021, 2022 chỉ xét đến HB loại xuất sắc K2020 chỉ xét đến HB loại giỏi |
|
Quản lý tài nguyên môi trường | 8.92 | 2 | Chỉ xét đến HB loại giỏi |
2. Danh sách sinh viên được cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ 2/2022-2023:
- Khóa 2019, 2020, 2021: xem tại đây
- Khóa 2022: xem tại đây
Sinh viên có tên trong danh sách nhận học bổng khuyến khích học kỳ 2/2022-2023 vui lòng kiểm tra Email SV để biết thông tin nhận học bổng và theo dõi thông báo tiếp theo trên website Trường để biết thời điểm chuyển khoản học bổng.
Nơi nhận: – Lưu: CTSV. |
TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN (Đã ký) Nguyễn Thị Ngọc Hân
|