TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN __________________ Số: 89/TB-KHTN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________ Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 07 năm 2022 |
THÔNG BÁO
Dự kiến kết quả học bổng khuyến khích HK1/2021-2022
_________________________
game bài đổi thưởng qua ngân hàng tvlink thông báo danh sách sinh viên dự kiến được xét cấp Học bổng Khuyến khích học kỳ 1/2021-2022 dành cho
Khóa 2018, 2019, 2020, 2021. Do quy định học bổng khuyến khích có thay đổi từ năm học 2021-2022 nên sinh viên lưu ý xem kỹ quy định mới để hiểu
rõ hơn căn cứ xét học bổng.
1. Căn cứ và mức điểm được xét cấp học bổng khuyến khích HK1/2021-2022:
– Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-KHTN ngày 20/06/2022 của Hiệu trưởng về việc ban hành quy định xét cấp học bổng khuyến khích học tập cho sinh
viên và Quy định kèm theo Quyết định này;
– Căn cứ vào kết quả học tập HK1/2021-2022, kết quả rèn luyện HK1/2021-2022
– Mức điểm tối thiểu và số suất học bổng được cấp trong học kỳ như sau:
Ngành |
Khóa 2018 |
Khóa 2019 | Khóa 2020 |
Khóa 2021 |
Tổng số suất |
Ghi chú |
Toán học |
9.7 |
9.43 | 8.7 |
8.68 |
47 |
K2018, 2019 chỉ xét đến HB loại xuất sắc K2020, 2021 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Công nghệ Thông tin |
9.28 |
9.0 | 8.73 |
9.34 |
94 |
K2018, 2019, 2021 chỉ xét đến HB loại xuất sắc K2020 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Vật lý |
9.44 |
8.25 | 8.02 |
8.33 |
26 |
K2018 chỉ xét đến HB loại xuất sắc K2019, 2020, 2021 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Hóa học |
9.0* |
7.81 | 8.58 |
9.01 |
59 |
Chỉ xét đến HB loại giỏi *Khóa 2018 có thay đổi DSSV nhận HBKK do có sự cập nhật về điểm |
Sinh học |
8.71 |
8.27 | 7.43 |
7.81 |
48 |
K2018, 2019 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Địa chất |
8.95 |
8.41 | 8.13 |
8.06 |
5 |
Chỉ xét đến HB loại giỏi |
Khoa học Môi trường |
8.66 |
8.6 | 8.32 |
7.97 |
19 |
K2018, 2019, 2020 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Công nghệ Sinh học |
9.0 |
8.76 | 8.62 |
8.82 |
50 |
K2018 chỉ xét đến HB loại xuất sắc K2019, 2020, 2021 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Khoa học Vật liệu |
8.79 |
8.97 | 8.31 |
7.69 |
24 |
K2018, 2019, 2020 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Điện tử Viễn thông |
7.96 |
8.5 | 8.19 |
8.67 |
56 |
K2019, 2020, 2021 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Hải dương học |
|
8.25 | 7.52 |
3 |
||
Công nghệ Môi trường |
8.2 |
8.81 | 7.33 |
7.94 |
17 |
K2018, 2019 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Kỹ thuật Hạt nhân |
9.34 |
8.96 | 8.21 | 8.14 | 7 |
K2018 chỉ xét đến HB loại xuất sắc K2019, 2020, 2021 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Công nghệ Vật liệu |
8.38 |
7.97 |
7 |
|||
Vật lý Y khoa | 7.99 | 8.27 | 7 | |||
Kỹ thuật Địa chất | 7.46 | 1 | ||||
Khoa học dữ liệu | 8.99 | 8.41 | 10 | Chỉ xét đến HB loại giỏi |
2. Danh sách sinh viên dự kiến được xét cấp học bổng khuyến khích HK1/2021-2022: Xem tại đây
* Sinh viên lưu ý đây là kết quả dự kiến nên kết quả chính thức có thể sẽ khác do có sự thay đổi, cập nhật sau thời gian sinh viên khiếu nại.
3. Thời gian thắc mắc, khiếu nại và cung cấp số tài khoản:
+ Thắc mắc, khiếu nại:
Sinh viên có thắc mắc, khiếu nại về học bổng khuyến khích vui lòng sử dụng email sinh viên (bắt buộc) gửi email về Phòng Công tác Sinh viên: [email protected]
- Tiêu đề: [HB] – Thắc mắc HBKK HK1/2021-2022
+ Cung cấp hoặc điều chỉnh số tài khoản:
Sinh viên cung cấp số tài khoản hoặc điều chỉnh số tài khoản nhận học bổng cho Phòng Công tác Sinh viên qua link:
**Lưu ý: Trường hợp cần cung cấp hay điều chỉnh số tài khoản thì STK bắt buộc phải do sinh viên đứng tên chủ tài khoản mới chuyển được học bổng.
+ Thời gian: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 12/07/2022. Sau thời gian này, Nhà trường không giải quyết bất kỳ khiếu nại nào liên quan đến
HBKK học kỳ 1/2021 – 2022.
4. Hình thức trao học bổng khuyến khích: chuyển khoản.
Đề nghị các sinh viên thực hiện đúng nội dung thông báo và thời gian quy định.
Nơi nhận: – Lưu: CTSV. |
TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG P. CÔNG TÁC SINH VIÊN
(Đã ký) Nguyễn Thị Ngọc Hân
|