TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN __________________ Số: 90/TB-KHTN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________ Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 04 năm 2023 |
THÔNG BÁO
Dự kiến kết quả học bổng khuyến khích HK1/2022-2023
_________________________
game bài đổi thưởng qua ngân hàng tvlink thông báo danh sách sinh viên dự kiến được xét cấp Học bổng Khuyến khích học tập học kỳ 1/2022-2023
dành cho Khóa 2019, 2020, 2021, 2022 như sau:
1. Căn cứ và mức điểm được xét cấp học bổng khuyến khích HK1/2022-2023:
– Căn cứ Quyết định số 423/QĐ-KHTN ngày 16/03/2023 của Hiệu trưởng về việc ban hành quy định xét cấp học bổng khuyến khích học tập cho
sinh viên và Quy định (xem tại đây) kèm theo Quyết định này;
– Căn cứ vào kết quả học tập HK1/2022-2023, kết quả rèn luyện HK1/2022-2023
– Mức điểm tối thiểu và số suất học bổng được cấp trong học kỳ như sau:
Ngành |
Khóa 2019 |
Khóa 2020 | Khóa 2021 |
Khóa 2022 |
Tổng số suất |
Ghi chú |
Toán học |
9.18 |
8.77 | 8.8 |
8.53 |
56 |
K2019 chỉ xét đến HB loại xuất sắc K2020, K2021, 2022 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Công nghệ Thông tin |
8.0 |
8.94 | 8.8 |
9.18 |
103 |
K2022 chỉ xét đến HB loại xuất sắc K2020, 2021 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Vật lý |
8.5 |
8.14 | 7.99 |
8.33 |
35 |
K2020, 2022 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Hóa học |
8.61 |
7.95 | 8.09 |
8.79 |
62 |
K2019, 2021, 2022 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Sinh học |
8.47 |
7.53 | 7.51 |
7.23 |
43 |
K2019 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Địa chất |
9.0 |
9.05 | 7.52 |
|
4 |
K2019, 2020 chỉ xét đến HB loại xuất sắc |
Khoa học Môi trường |
8.57 |
8.16 | 7.12 |
8.04 |
19 |
K2019, 2020, 2022 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Công nghệ Sinh học |
8.46 |
8.42 | 8.52 |
8.65 |
55 |
Chỉ xét đến HB loại giỏi |
Khoa học Vật liệu |
8.12 |
8.1 | 8.02 |
7.4 |
22 |
K2019, 2021 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Điện tử Viễn thông |
8.0 |
8.31 | 8.1 |
8.06 |
58 |
K2020, 2021, 2022 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Hải dương học |
8.85 |
8.44 | 7.43 |
3 |
K2019, 2020 chỉ xét đến HB loại giỏi | |
Công nghệ Môi trường |
7.87 |
8.19 | 7.66 |
7.32 |
18 |
K2020 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Kỹ thuật Hạt nhân |
8.75 |
8.53 | 8.22 | 8.09 | 8 |
K2022 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Công nghệ Vật liệu |
8.77 | 8.45 |
7.26 |
10 |
K2020, 2021 chỉ xét đến HB loại giỏi | |
Vật lý Y khoa | 8.46 | 8.77 | 8.67 | 9 | Chỉ xét đến HB loại giỏi | |
Kỹ thuật Địa chất | 8.13 | 8.19 | 2 | Chỉ xét đến HB loại giỏi | ||
Khoa học dữ liệu | 9.0 | 8.77 | 8.41 | 15 | Chỉ xét đến HB loại giỏi | |
Quản lý tài nguyên môi trường | 8.88 | 2 | Chỉ xét đến HB loại giỏi |
2. Danh sách sinh viên dự kiến được xét cấp học bổng khuyến khích HK1/2022-2023:
- DSSV K2019, 2020, 2021: Xem tại đây
- DSSV K2022: Xem tại đây
3. Thời gian thắc mắc, khiếu nại và cung cấp số tài khoản:
+ Thắc mắc, khiếu nại:
– Sinh viên có thắc mắc, khiếu nại về học bổng khuyến khích vui lòng sử dụng email sinh viên (bắt buộc) gửi email về Phòng Công tác Sinh viên: [email protected]
- Tiêu đề: [HB] – Thắc mắc HBKK HK1/2022-2023
– Sinh viên lưu ý đây là kết quả dự kiến nên kết quả chính thức có thể sẽ có thay đổi, cập nhật sau thời gian sinh viên khiếu nại.
+ Cung cấp hoặc điều chỉnh số tài khoản:
Sinh viên vui lòng kiểm tra Email sinh viên để biết được thông tin số tài khoản dự kiến Nhà trường sẽ chuyển khoản học bổng.
Trường hợp cung cấp số tài khoản hoặc điều chỉnh số tài khoản nhận học bổng, sinh viên cung cấp qua link:
**Lưu ý: Trường hợp cần cung cấp hay điều chỉnh số tài khoản thì STK bắt buộc phải do sinh viên đứng tên chủ tài khoản mới chuyển được học bổng.
+ Thời gian: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 30/04/2023. Sau thời gian này, Nhà trường không giải quyết bất kỳ khiếu nại nào liên quan đến
HBKK học kỳ 1/2022 – 2023.
4. Hình thức trao học bổng khuyến khích: chuyển khoản.
Đề nghị các sinh viên thực hiện đúng nội dung thông báo và thời gian quy định.
Nơi nhận: – Lưu: CTSV. |
TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG P. CÔNG TÁC SINH VIÊN
(Đã ký) Nguyễn Thị Ngọc Hân
|