HK hè 2019, phòng học lý thuyết bậc cao đẳng thay đổi như sau:
Lớp | Mã HP | Tên HP | Số tiết | GVLT | Thứ | Tiết | Phòng |
L1 | CTT002 | Tin học cơ sở | 45 LT + 30 TH | Võ Nam Thục Đoan | T2 | 3 – 6 | I52 |
L1 | CTT002 | Tin học cơ sở | 45 LT + 30 TH | Võ Nam Thục Đoan | T3 | 3 – 6 | I52 |
L1 | CTT003 | Nhập môn lập trình | 45 LT + 30 TH | Đậu Ngọc Hà Dương | T4 | 9 – 12 | C22->C33 |
L1 | CTT003 | Nhập môn lập trình | 45 LT + 30 TH | Đậu Ngọc Hà Dương | T6 | 9 – 12 | C22->C33 |
L1 | CTT702 | Quản trị cơ sở dữ liệu | 45 LT + 30 TH | Hồ Thị Hoàng Vy | T3 | 7 – 10 | F205B->C32 |
L1 | CTT702 | Quản trị cơ sở dữ liệu | 45 LT + 30 TH | Hồ Thị Hoàng Vy | T6 | 3 – 6 | F205B->C32 |
L1 | DTV001 | Điện tử căn bản | 45 LT + 0 TH | Bùi An Đông | T4 | 1 – 4 | C22->C33 |
L1 | DTV001 | Điện tử căn bản | 45 LT + 0 TH | Bùi An Đông | T6 | 1 – 4 | C22->C33 |
L1 | TTH026 | Giải tích B1 | 45 LT + 0 TH | Nguyễn Văn Thùy | T5 | 7 – 10 | C22->C33 |
L1 | TTH026 | Giải tích B1 | 45 LT + 0 TH | Nguyễn Văn Thùy | T7 | 7 – 10 | C22->C33 |
L1 | TTH063 | Toán rời rạc | 60 LT + 0 TH | Phạm Thế Nhân | T5 | 1 – 5 | C22->E403 |
L1 | TTH063 | Toán rời rạc | 60 LT + 0 TH | Phạm Thế Nhân | T7 | 1 – 5 | C22->E403 |